Đuôi đinh tán có thiết kế hình cầu, lõi đinh kéo phần cuối của thân đinh tán thành hình trống để kẹp vật thể đinh tán. Nó có khả năng chịu tải cao, chống rung và cường độ tán đinh cao, thích hợp cho các tấm mỏng.
Ứng dụng & Cài đặt
Nó có đặc tính lấp đầy lỗ tốt và có thể bám chặt vào đế tán đinh.
- Ngành công nghiệp ô tô
- Sản xuất xe tải
- Ngành xây dựng
- Công nghiệp chế tạo thiết bị gắn trên xe
Thông số kỹ thuật
Các loại vật liệu có sẵn:
Thép
Thép không gỉ
HK Kích thước có sẵn
| Đường kính (D) | Chiều dài (L) | Phạm vi kẹp chặt |
|---|---|---|
| 3,2 Ø 3,3~3,4 | 7,0 | 1,0 - 3,0 |
| 9,0 | 3,0 - 5,0 | |
| 11,0 | 5,0 - 7,0 | |
| 4,0 Ø 4,1~4,2 | 8,0 | 1,0 - 3,0 |
| 10,0 | 3,0 - 5,0 | |
| 12,0 | 5,0 - 7,0 | |
| 14,5 | 7,0 - 9,0 | |
| 4,8 Ø 4,9~5,0 | 9,5 | 1,5 - 3,5 |
| 12,0 | 3,5 - 6,0 | |
| 14,5 | 6,0 - 8,5 |
| Đường kính (D) | Chiều dài (L) | Phạm vi kẹp chặt |
|---|---|---|
| 1/8 Ø 0,13 | 7,0 | 1,0 - 3,0 |
| 9,0 | 3,0 - 5,0 | |
| 11,0 | 5,0 - 7,0 | |
| 5/32 Ø 0,16 | 8,0 | 1,0 - 3,0 |
| 10,0 | 3,0 - 5,0 | |
| 12,0 | 5,0 - 7,0 | |
| 14,5 | 7,0 - 9,0 | |
| 3/16 Ø 0,19~0,20 | 9,5 | 1,5 - 3,5 |
| 12,0 | 3,5 - 6,0 | |
| 14,5 | 6,0 - 8,5 |
Đinh tán Danh mục Sản phẩm
PDF 2.37 Mb